CHẤT LIỆU THIẾT KẾ CỦA MỖI QUẦN ÁO LÀ KHÁC NHAU, CHÚNG TÔI SỬ DỤNG ĐO LƯỜNG, ĐO LƯỜNG THỦ CÔNG CHO PHÉP SẼ CÓ LỖI 2-3CM
MÃ VÒNG EO A LOẠI CƠ THỂ TỔNG QUÁT, B LOẠI MỠ NHỎ, LOẠI MỠ C, LOẠI Y NGỰC EO LỚN EO THIN
Biểu đồ kích thước
-
CM
-
INCH
-
Áo nữ
-
Áo nam
-
Quần lót nữ
-
Quần nam
Chiều cao (cm) | Trọng lượng (kg) | Kích cỡ |
150 ~ 154 |
35 ~ 40 |
XS
|
155 ~ 159 |
41 ~ 45 |
S |
160 ~ 164 |
46 ~ 54 |
M |
165 ~ 169 |
55 ~ 60 |
L |
170 ~ 174 |
61 ~ 65 |
XL |
175 ~ 179 |
66 ~ 70 |
XXL |
180 ~ 185 |
71 ~ 75 |
XXXL |
Chiều cao (cm) | Trọng lượng (kg) | Kích cỡ |
155 ~ 159 |
45 ~ 49 |
XS |
160 ~ 164 |
50 ~ 55 |
S |
165 ~ 169 |
56 ~ 62 |
M |
170 ~ 174 |
63 ~ 69 |
L |
175 ~ 179 |
70 ~ 77 |
XL |
180 ~ 184 |
78 ~ 85 |
XXL |
185 ~ 190 |
86 ~ 95 |
XXXL |
Kích cỡ | Mã (chiều cao/vòng eo) |
23 |
155/60A |
24 |
155/62A |
25 |
160/64A |
26 |
160/66A |
27 |
165/70A |
28 |
170/72A |
29 |
170/74A |
30 |
170/76A |
31 |
175/80A |
32 |
175/82A |
33 |
180/84A |
Kích cỡ | Mã (chiều cao/vòng eo) |
25 |
160/64A |
26 |
160/66A |
27 |
165/70A |
28 |
170/72A |
29 |
170/74A |
30 |
170/76A |
31 |
175/80A |
32 |
175/82A |
33 |
180/84A |
34 |
180/86A |
35 |
185/88A |
36 |
185/94B |
38 |
185/100B |
40 |
190/140B |
CHẤT LIỆU THIẾT KẾ CỦA MỖI QUẦN ÁO LÀ KHÁC NHAU, CHÚNG TÔI SỬ DỤNG ĐO LƯỜNG, ĐO LƯỜNG THỦ CÔNG CHO PHÉP SẼ CÓ LỖI 0.5-1inch
MÃ VÒNG EO A LOẠI CƠ THỂ TỔNG QUÁT, B LOẠI MỠ NHỎ, LOẠI C MỠ, NGỰC Y LOẠI EO LỚN Văn bản